Phòng dự án
Mr Cường
0988.499.498
Phòng kỹ thuật-Bảo hành
Mr Hiển
0943.949.686
Phòng kế toán
Kế toán
0978.351.193
Phòng bảo hành
Bảo hành 24/24
0943.949.686
Giá : Liên hệ
Máng cáp( hay còn gọi là trunking ) là máng dẫn dùng cho việc lắp đặt dây và cáp điện trong các nhà máy, chung cư, cao ốc...
Tổng quan sản phẩm :
1 Máng cáp – Trunking:
- Máng cáp( hay còn gọi là trunking ) là máng dẫn dùng cho việc lắp đặt dây và cáp điện trong các nhà máy, chung cư, cao ốc...
- Đặc tính tiêu chuẩn:
+ Vật liệu: Tôn đen sơn tĩnh điện; tôn mạ kẽm; Inox 201, 304, 316; tôn mạ kẽm nhúng nóng.
+ Chiều dài tiêu chuẩn: 2.4m, 2.5 m /cây.
+ Kích thước chiều rộng: 50 ÷ 700 mm.
+ Kích thước chiều cao: 30 ÷ 200 mm.
+ Độ dày vật liệu: 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm.
+ Màu thông dụng: trắng, kem nhăn, xám, cam hoặc màu của vật liệu. Các màu khác theo yêu cầu của khách hàng.
2 Co ngang máng cáp -Horizontal Elbow:
Co ngang máng cáp dùng để chuyển hướng hệ thống máng theo hướng vuông góc trên cùng một mặt phẳng.
3 Tê máng cáp – HorizontalTee trunking:
Tê máng cáp ( Hay còn gọi là Ngã Ba) dùng để chia hệ thống máng thành ba hướng trên cùng một mặt phẳng.
4 Ngã tư máng cáp – Horizontal Cross trunking:
Ngã Tư dùng để chia hệ thống máng cáp thành bốn hướng trên cùng một mặt phẳng.
5 Co lên máng cáp - Inside Vertical Elbow Cable trunking:
Co lên máng cáp dùng để chuyển hướng hệ thống máng cáp vuông góc với mặt phẳng ban đầu theo hướng lên trên.
6 Co xuống máng cáp-Outside Vertical Elbow Cable trunking:
Co xuống máng cáp dùng để chuyển hướng hệ thống máng cáp vuông góc với mặt phẳng ban đầu theo hướng xuống dưới.
7 Giảm máng cáp - Reducer trunking:
Giảm máng cáp dùng cho việc giảm chiều rộng hoặc vừa giảm chiều rộng vừa giảm chiều cao của hệ thống máng cáp.
8 Bít đầu - End cap
Dùng để bít đầu chờ máng cáp.
9 Nối máng cáp
Dùng để nối máng cáp.
Một số quy cách thông dụng:
KÝ HIỆU |
KÍCH THƯỚC |
|
W(mm) |
H (mm) |
|
VIETA – TR50 |
50 |
50 |
VIETA – TR75 |
75 |
50 |
VIETA – TR100 |
100 |
40-50-75-100 |
VIETA – TR150 |
150 |
40-50-75-100 |
VIETA – TR200 |
200 |
50-75-100 |
VIETA – TR250 |
250 |
50-75-100-150 |
VIETA – TR300 |
300 |
75-100-125-150-200 |
VIETA – TR400 |
400 |
100-125-150-200 |
VIETA – TR500 |
500 |
100-125-150-200 |
VIETA – TR600 |
600 |
100-125-150-200 |
VIETA – TR700 |
700 |
100-125-150-200 |
VIETA – TR800 |
800 |
100-125-150-200 |
VIETA – TR900 |
900 |
100-125-150-200 |
VIETA – TR1000 |
1000 |
100-125-150-200 |
VIETA – TR1200 |
1200 |
100-125-150-200 |
Vật Liệu: | - Thép, Inox, Nhôm, Zam |
Chiều dài: | - 2440mm - 2500mm |
Chiều cao: | - 40mm đến 300mm |
Độ dày vật liệu: | - 0.8mm đến 3.0mm |
Phủ bề mặt: | Sơn tĩnh điện, Mạ kẽm nhúng nóng, Mạ điện phân |